cách nói đồng ý trong tiếng anh

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi cách nói đồng ý trong tiếng anh nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi cách nói đồng ý trong tiếng anh, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính Adam cần thiết nói tiếng Anh, anh ta trước đó chưa từng học nó. Trong văn cảnh này, Be able to có thể thay cố Can. Adam’s not able to speak English, nobody teaches him. Adam quan trọng nói giờ đồng hồ Anh, không người nào dạy anh ta cả. Trong ngữ cảnh này, thường sẽ không sử dụng Can. Một cách đồng ý không chắc chắn . 15. Absolut - Chắc chắn rồi. Một từ khá dễ nhớ cho các bạn biết tiếng Anh. Xem thêm >>> Tất tần tật về cách sử dụng nguyên âm tiếng Đức. Trên đây là 15 cách nói đồng ý trong tiếng Đức. Các bạn có thể áp dụng chúng trong giao tiếp Tôi đồng ý theo hướng đó. That's just what I was thinking. Đó đúng là những gì tôi đang nghĩ. (agree with negative statement) Me neither / Neither do I / I don't think so either. (đồng ý với câu phủ định) Tôi cũng không nghĩ vậy. (weak) I suppose so./I guess so. (yếu) Tôi cho là vậy / Tôi đoán vậy. Ja. Từ này thường dùng trong tiếng Anh Nam Phi (mượn từ tiếng Hà Lan) và cũng xuất hiện trong tiếng Đức. Đôi khi, ja được phát âm như yah. Surely. Từ này mang ý tán thành với tâm lý nhiệt tình. Amen. Một cách nói hơi mang tính tôn giáo, nhưng thực tế, amen là một từ Do Thái Vậy bạn có biết cách đọc phân số 1/3, 1/5 trong tiếng Anh là gì ? Số đếm. Số đếm để biểu lộ số lượng, ví dụ điển hình ” There are five eggs in the basket ” ( Có 5 quả trứng trong giỏ ). Cũng như tiếng Việt, bạn sẽ dùng số đếm rất nhiều trong tiếp xúc tiếng Anh. sisfetobass1986. SSDH – “10 – 4” hay “Amen” đều thể hiện sự đồng tình với ý kiến được đưa ra thay vì “Yes” hay “OK”. Yes Đây là cách thể hiện sự đồng ý được nhiều người biết đến nhất. Từ này có “tuổi đời” khá lâu, bắt nguồn từ gēse/gīse trong tiếng Anh cổ với nghĩa “may it be so” mong là như vậy. Yea Nếu muốn pha thêm chất “xưa” trong câu trả lời, bạn có thể dùng yea thay cho yes. Ngày nay, yea vẫn được sử dụng trong quốc hội Mỹ để thể hiện sự đồng tình. OK OK bắt đầu từ Mỹ và được xem như một trong những bổ sung về ngôn ngữ tốt nhất dành cho tiếng Anh. Okey – dokey Không giống như OK, Okey-dokey mang hàm ý bỡn cợt, không thực sự nghiêm túc. By all means Với cách trả lời này, người nói hàm ý sẽ đồng tình với tất cả các phương án được đề ra và khả thi. Trái nghĩa với đó là by no means. Affirmative Ở Bắc Mỹ, affirmative được sử dụng trong cụm thán từ “in the affirmative” để thể hiện đồng tình, đồng ý. Aye aye Nếu bạn quan tâm tới đề tài về cướp biển hay xem các bộ phim sẽ hay gặp cụm Aye aye, Captain với nghĩa “Rõ, thưa thuyền trưởng” hoặc “Vâng, thưa thuyền trưởng”. Cách dùng này vẫn tồn tại đến ngày nay và có dạng gọn hơn là chỉ nói aye. Roger Trong giao tiếp qua sóng bộ đàm, roger được sử dụng để cho biết người nói đã hiểu và nhận được thông điệp. Khi mở rộng cách dùng, từ này cũng được áp dụng trong cuộc sống hàng ngày với sắc thái vui vẻ. Ví dụ “Can you go grab me an ice cream? – Roger!” Anh lấy giúp em que kem được không? – Rõ!. 10 – 4 Nếu sử dụng điện đàm mà việc dùng roger không phù hợp, người nói có thể chọn 10-4 trong bộ mã với mọi tín hiệu đều bắt đầu từ số 10. Đây là lựa chọn thường xuất hiện trong giao tiếp của cảnh sát Mỹ và sau đó du nhập vào một số nhà đài. Cụm 10 – 4 có nghĩa “đã nhận thông điệp, tin nhắn”. Uh – huh Thường đi kèm với một cái nhún vai, uh-huh thể hiện sự đồng tình nhưng không có cam kết, chắc chắn. Righto Đây được xem là một cách rất Anh để nói, dù người trả lời có thể bỏ “o” và chỉ nói right. Very well Cả very well và very good đều mang hàm ý chấp nhận, đồng ý nhiều hơn là thể hiện sự thích thú. Yup Yup hay biến thể yep đều là cách vui vẻ để nói yes. Yuppers Yuppers và yeppers là những từ được mở rộng và thường chỉ có trẻ em sử dụng để thể hiện đồng ý kèm tâm trạng vui vẻ, thích thú khi được mua đồ chơi, cho thêm kẹo. Right on Nếu bạn cảm thấy hết sức đồng tình và yes không đủ để diễn đạt cảm xúc đầy đủ thì có thể chọn cách nói right on. Ja Từ này thường dùng trong tiếng Anh Nam Phi mượn từ tiếng Hà Lan và cũng xuất hiện trong tiếng Đức. Đôi khi, ja được phát âm như yah. Surely Từ này mang ý tán thành với tâm lý nhiệt tình. Amen Một cách nói hơi mang tính tôn giáo, nhưng thực tế, amen là một từ Do Thái cổ mang nghĩa “tin cậy, chắc chắn”. Cách dùng amen thể hiện sự tán thành. Fo’ shizzle Nếu cảm thấy quyết tâm và đủ can đảm trước những đề nghị, ý kiến, hãy nói fo’ shizzle for shizzle để biểu đạt điều đó cho người nghe. Cách trả lời này tương đương với for sure hoặc definitely. Nhưng nên cẩn trọng vì shizzle là một cách nói lái đi của shit. Totally Cách nói đồng ý hoàn toàn, không có thêm ý kiến nào khác. Sure Đây là một cách đồng ý và tránh đưa ra câu trả lời trực tiếp cho vấn đề được nêu. Yessir Là cách nói đồng tình nhưng lại đa sắc thái, yessir thể hiện sự tôn trọng nhưng trong một số tình huống còn ngầm biểu thị người nói không hề phục tùng, nghe theo hoặc trả lời nước đôi. Nguồn Vnexpress Việc bày tỏ quan điểm cá nhân, nêu ý kiến, sự đồng thuận hay không đồng thuận diễn ra thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày. Dù là đời sống cá nhân hay công việc, dù với bất cứ đối tượng nào, thỉnh thoảng bạn cũng cần đưa ra những ý kiến của bản thân, bày tỏ quan điểm khác biệt hay sự đồng ý với ai đó. Vậy bạn có tự tin khi nói bằng tiếng Anh không?Nếu bạn cảm thấy tự vựng hoặc cấu trúc câu của bạn chưa vững thì nên tham khảo bài viết này nhất, chúng ta nói đến việc đưa ra ý bày tỏ ý kiến cá nhân, bạn có thể bắt đầu bằng các trạng từ như Frankly hay Personally hoặc các cụm từ như In my opinion, From my point of view Và cách diễn đạt như I would say that; I think…Ví dụ Personally, I think the company should apply flexible working time rather than a fixed time. Cá nhân tôi nghĩ công ty nên áp dụng chế độ giờ làm việc linh hoạt hơn là giờ làm việc cố địnhThứ hai, khi bạn muốn bày tỏ sự đồng ý với ý kiến của ngừoi khác, bạn sẽ nói sao?Bạn có thể sử dụng một trong những cách diễn đạt đơn giản sau Definitely – Đương nhiên rồi I think so too – Tôi cũng nghĩ vậy You’re right – Bạn nói chuẩn đấy That’s a good point – Ý kiến của bạn đúng đấy I agree with – Tôi đồng ý với… I can’t/couldn’t agree with you more – Thể hiện sự đồng ý tuyệt ba, bạn có thể sử dụng một trong các cách diễn đạt sau đây để bày tỏ sự không đồng but + ý kiến – Vâng/đúng vậy nhưng… I don’t agree – Tôi không đồng ý Hmm I don’t know, I am not sure about that – Hmm tôi không biết nữa, tôi không chắc về điều đó I don’t go along with you on that – Tôi không đồng ý với ý kiến của bạn về.. That’s a good point but – Ý kiến hay đấy nhưng…Trên đây là những cách bày tỏ sự đồng ý hoặc không đồng ý cực kì đơn giản và tự nhiên trong giao tiếp hằng ngày hoặc tại nơi công sở. Bạn có thể thực hành để thành thạo hơn nhé. Đồng ý tiếng Anh là gì? Đồng ý tiếng Anh là Agree, bạn có thể vận dụng vào giao tiếp anh ngữ hàng ngày. Việc thực hành càng nhiều sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng và luyện nói tốt hơn đó. Những cách nói thể hiện sự đồng ý có thể được diễn tả bằng nhiều từ, cụm từ khác nhau, bạn có thể lựa chọn cho phù hợp với từng tình huống cụ thể nhé. Động từ Agree Đồng ý, bằng lòng, chấp thuận, hòa thuận, hợp nhau, phù hợp nhau OK Chấp nhận, đồng ý Okay Chấp nhận, đồng ý Concur Cùng xảy ra, đồng ý, hiệp trợ Arrange Bố trí, chỉnh đốn, điều đình, đồng ý, hòa giải, sắm sừa Get along Đi đi, chở người nào, cút đi, đồng ý, hòa thuận với người nào, tiến bộ nhiều Okey dokey Chấp nhận, đồng ý Những cách nói thể hiện sự đồng ý trong tiếng Anh Trạng từ OK Bằng lòng, cám ơn, đồng ý Okay Bằng lòng, cám ơn, đồng ý According Đồng ý Okey dokey Bằng lòng, cám ơn, đồng ý Danh từ Agreement Đồng ý, giống nhau, hiệp ước, hợp nhau, sự đồng lòng Understanding Đồng ý, hiểu biết, sự hiểu, sự hợp ý, trí thông minh Unity đồng ý, Hòa thuận, một đơn vị, sự đồng lòng Convention Đồng ý, hiệp ước, hội nghị toàn quốc, lể nghi, sự thỏa thuận, tục lệ Tính từ Consentient Bằng lòng, đồng ý Những cách nói thể hiện sự đồng ý tiếng anh giao tiếp Bạn muốn đồng ý hoặc không đồng ý với ý kiến nào đó nhưng không biết cách diễn đạt bằng tiếng Anh. Bạn hiểu ý của người khác nói, muốn ủng hộ ý kiến đó nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu. Sau đây là những cách nói thể hiện sự đồng ý trong tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo nhé. Những cách nói thể hiện sự đồng ý trong tiếng Anh Muốn nói Tôi hoàn toàn đồng ý I completely/absolutely agree with you. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn. There is no doubt about it that... Hoàn toàn không có nghi ngờ gì về điều đó. I couldn't agree more. Tôi không thể đồng ý hơn được nữa. I completely agree. Tôi hoàn toàn đồng ý. That's so true. Điều đó đúng đấy. Absolutely. Hoàn toàn là như vậy. Exactly. Chính xác. Of course. Tất nhiên. You're absolutely right. Bạn hoàn toàn đúng. Yes, I agree. Vâng, tôi đồng ý. I think so too. Tôi cũng nghĩ vậy. That's a good idea. Đó là một ý kiến hay. I don't think so either. Tôi cũng không nghĩ vậy - đồng ý với việc ai phản đối điều gì. So do I. Tôi cũng vậy. I'd go along with that. Tôi thuận theo điều đó. That's true. Đúng đấy. Neither do I. Tôi cũng không nghĩ vậy - đồng ý với việc ai phản đối điều gì. I agree with you entirely. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn. That's just what I was thinking. Đó cũng là điều tôi đang nghĩ. Những cách nói thể hiện sự đồng ý trong tiếng Anh Muốn nói Tôi đồng ý một phần I agree up to a point, but... Tôi đồng ý một mặt với việc này, nhưng... That's true but... Điều đó đúng, nhưng... You could be right. Có thể bạn đúng. It sounds interesting, but... Điều đó nghe thú vị, nhưng... I see your point, but... Tôi hiểu quan điểm của anh nhưng... That's partly true, but... Điều đó đúng một phần, nhưng... I can agree with that only with reservations. Tôi chỉ có thể đồng ý với anh một cách hạn chế That seems obvious, but... Điều đó có vẻ hiển nhiên, nhưng... That is not necessarily so. Cái đó cũng không cần thiết phải như vậy. It is not as simple as it seems. Nó không đơn giản như vậy đâu. I agree with you in principle, but... Nói chung, tôi đồng ý với bạn, nhưng... I agree with you in part, but... Tôi một phần đồng ý với bạn, nhưng... Well, you could be right. Ừm, bạn có thể đã đúng. Những cách nói thể hiện sự phản đối trong tiếng Anh Muốn nói Tôi không đồng ý I totally disagree. Tôi hoàn toàn phản đối. No way Không đời nào - từ lóng I'm afraid, I can't agree with you. Tôi e là tôi không thể đồng tình với bạn. To be honest,... Thành thực mà nói thì... On the contrary,... Ngược lại - trang trọng I don't agree with you. Tôi không đồng ý với anh. I'm sorry, but I disagree. Rất tiếc nhưng tôi không đồng ý. It's out of question. Điều đó là không thể. That's different. Cái đó khác. However,... Tuy nhiên That's not entirely true. Cái đó hoàn toàn không đúng. Yes, but don't you think... Vâng, nhưng sao bạn không nghĩ là... That's not the same thing at all. Không phải lúc nào cũng như vậy. I'm not so sure about that. Tôi không chắc về điều đó. The problem is that... Vấn đề là... I very much doubt whether... Tôi nghi ngờ rất nhiều liệu rằng... Trên đây là một số cách nói diễn tả sự đồng ý hoặc phản đối của bạn trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn mở rộng thêm vốn từ ngữ giao tiếp của mình. Theo Reviview 365 tổng hợp a thoughtCách một người bản xứ nói điều nàyCách một người bản xứ nói điều nàyHọc những thứ được nói trong đời thựcKhông có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!Các từ và mẫu câu liên quanluôn luôn có niềm hy vọngthere is always hopeđừng hy vọng quádon't get your hopes upchúng ta có vấn đề rất nặngwe're in deep troubleChúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộncác video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có mình hoàn toàn vào ngôn ngữ cách tốt nhất để học tiếng AnhNhớ các từ, nghe cách chúng được nói trong đời thực, phát âm lại một cách rõ ràngHọcVới các kỹ thuật của nhà vô địch ghi nhớĐắm mìnhTrong video và audio của người bản ngữGiao tiếpTập nói trong các tình huống của đời thựcCông thức bí mật của MemriseGiao tiếpĐược hiểu bởi người khác

cách nói đồng ý trong tiếng anh